Có 1 kết quả:

變故 biến cố

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi khí chất có từ trước. ◇Tuân Tử 荀子: “Nghiêu Vũ giả, phi sanh nhi cụ giả dã, phù khởi ư biến cố, thành hồ tu vi, đãi tận nhi hậu bị giả dã” 堯禹者, 非生而具者也, 夫起於變故, 成乎修為, 待盡而後備者也 (Vinh nhục 榮辱). § Ghi chú: ◇Lương Khải Hùng thích 梁啟雄釋: “Biến cố, vị cải biến tha cố cựu đích bổn tính” 變故, 謂改變他故舊的本性 Biến cố, nghĩa là cải biến bổn tính đã có từ xưa.
2. Sự việc xảy ra thình lình gây ra thay đổi lớn lao, tai họa bất ngờ. ◇Ba Kim 巴金: “Tha môn đô đái liễu nhất điểm trương hoàng đích dạng tử, hảo tượng tao ngộ liễu phi thường đích biến cố nhất dạng” 她們都帶了一點張惶的樣子, 好像遭遇了非常的變故一樣 (Gia 家, Nhị thập).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự việc không may sảy ra. Tai hoạ thình lình. Ngày nay ta hiểu là sự thay đổi lớn lao và thình lình.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0